Đọc nhanh: 动火 (động hoả). Ý nghĩa là: phát cáu; nổi giận; nổi cáu; tức giận, động cơn, nổi xung. Ví dụ : - 什么事值得这么动火。 việc gì phải nổi giận như vậy.
Ý nghĩa của 动火 khi là Động từ
✪ phát cáu; nổi giận; nổi cáu; tức giận
(动火儿) 发怒
- 什么 事 值得 这么 动火
- việc gì phải nổi giận như vậy.
✪ động cơn
因不合心意而不愉快
✪ nổi xung
发脾气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动火
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 动肝火
- nổi cáu; nổi giận
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 火速 行动
- hành động khẩn cấp
- 什么 事 值得 这么 动火
- việc gì phải nổi giận như vậy.
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 火车 震动 了 一下 , 开走 了
- Xe lửa làm rung động một cái rồi chạy đi.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
火›