Đọc nhanh: 动嘴 (động chuỷ). Ý nghĩa là: nói chuyện; trò chuyện; tán chuyện; tán dóc, ra miệng. Ví dụ : - 别光动嘴,快干活! đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
Ý nghĩa của 动嘴 khi là Động từ
✪ nói chuyện; trò chuyện; tán chuyện; tán dóc
指说话
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
✪ ra miệng
诉诸于言辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动嘴
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 嘴唇 掀动 了 一下
- môi hơi mấp máy; môi hơi động đậy.
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
嘴›