dòng

Từ hán việt: 【đống.đông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đống.đông). Ý nghĩa là: đông lại; đóng băng, lạnh; cóng; rét, món đông. Ví dụ : - 。 Nước trong chậu đông lại rồi.. - 。 Đừng để bắp cải đông lại.. - 。 Chân tôi bị cóng rồi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đông lại; đóng băng

(液体或含水分的东西) 遇冷凝固

Ví dụ:
  • - gāng de 水冻 shuǐdòng le

    - Nước trong chậu đông lại rồi.

  • - bié ràng 白菜 báicài 冻坏 dònghuài le

    - Đừng để bắp cải đông lại.

lạnh; cóng; rét

受冷或感到冷

Ví dụ:
  • - de jiǎo dòng le

    - Chân tôi bị cóng rồi.

  • - 今天 jīntiān 衣服 yīfú 穿少 chuānshǎo le zhēn 冻得 dòngdé huāng

    - Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.

  • - 冻得 dòngdé 发抖 fādǒu

    - Tôi cóng đến phát run cầm cập

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

món đông

(冻儿) 汤汁等凝结成的半固体

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zuò de 肉冻 ròudòng 儿真 érzhēn 好吃 hǎochī

    - Thịt đông mẹ làm rất ngon.

  • - 这盘 zhèpán 鱼冻 yúdòng ér 味道 wèidao 真不错 zhēnbùcuò

    - Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.

  • - 这种 zhèzhǒng 果冻 guǒdòng hěn 好吃 hǎochī

    - Loại thạch này rất ngon

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

冻 + 死/坏/病/僵/着 + 了

Ví dụ:
  • - 我快 wǒkuài 冻死 dòngsǐ le

    - Tôi sắp chết cóng rồi.

  • - liǎn 冻僵 dòngjiāng le

    - Mặt anh ấy lạnh cóng.

冻 + 得 + 不得了/慌/很惨/够呛/发抖

lạnh cóng đến mức nào đó

Ví dụ:
  • - zhè 几天 jǐtiān 冻得 dòngdé 够呛 gòuqiāng

    - Mấy hôm nay trời lạnh cóng.

  • - 冻得 dòngdé 直发抖 zhífàdǒu

    - Tôi cóng đến phát run.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 冻瘃 dòngzhú

    - nứt da

  • - 防冻剂 fángdòngjì

    - thuốc chống đóng băng.

  • - 冻结 dòngjié 存款 cúnkuǎn

    - khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.

  • - 协议 xiéyì 冻结 dòngjié

    - hiệp nghị tạm ngưng

  • - 冷冻 lěngdòng 设备 shèbèi

    - thiết bị đông lạnh.

  • - 冻得 dòngdé zhí duō

    - lạnh run lập cập

  • - 我冻 wǒdòng cǎn le

    - Tôi rét cóng rồi.

  • - de jiǎo dòng le

    - Chân tôi bị cóng rồi.

  • - 我快 wǒkuài 冻死 dòngsǐ le

    - Tôi sắp chết cóng rồi.

  • - 冻得 dòngdé zhēn 打战 dǎzhàn

    - lạnh phát run

  • - liǎn 冻僵 dòngjiāng le

    - Mặt anh ấy lạnh cóng.

  • - 冻馁 dòngněi 之虞 zhīyú

    - không lo đói rét

  • - 冻得 dòngdé 发抖 fādǒu

    - Tôi cóng đến phát run cầm cập

  • - de jiǎo 冻得 dòngdé zhí le

    - Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.

  • - zhè 几天 jǐtiān 冻得 dòngdé 够呛 gòuqiāng

    - Mấy hôm nay trời lạnh cóng.

  • - 这种 zhèzhǒng 果冻 guǒdòng hěn 好吃 hǎochī

    - Loại thạch này rất ngon

  • - gāng de 水冻 shuǐdòng le

    - Nước trong chậu đông lại rồi.

  • - 手脚 shǒujiǎo dōu 冻僵 dòngjiāng le

    - Tay chân đều lạnh cứng cả.

  • - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冻

Hình ảnh minh họa cho từ 冻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đông , Đống
    • Nét bút:丶一一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKD (戈一大木)
    • Bảng mã:U+51BB
    • Tần suất sử dụng:Cao