Đọc nhanh: 加载出厂花样 (gia tải xuất xưởng hoa dạng). Ý nghĩa là: Tải mẫu nhà sản xuất về.
Ý nghĩa của 加载出厂花样 khi là Động từ
✪ Tải mẫu nhà sản xuất về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加载出厂花样
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 玩花样
- Giở trò bịp bợm.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 出 天花
- Lên đậu mùa.
- 花园 开 各色各样 的 花朵
- Vườn hoa nở đầy đủ các loại hoa.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加载出厂花样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加载出厂花样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
加›
厂›
样›
花›
载›