Đọc nhanh: 动物农场 (động vật nông trường). Ý nghĩa là: Animal Farm (1945), cuốn tiểu thuyết và tác phẩm châm biếm nổi tiếng về cuộc cách mạng cộng sản của George Orwell 喬治 · 奧威爾 | 乔治 · 奥威尔 [Qiao2 zhi4 · Ao4 wei1 er3].
Ý nghĩa của 动物农场 khi là Danh từ
✪ Animal Farm (1945), cuốn tiểu thuyết và tác phẩm châm biếm nổi tiếng về cuộc cách mạng cộng sản của George Orwell 喬治 · 奧威爾 | 乔治 · 奥威尔 [Qiao2 zhi4 · Ao4 wei1 er3]
Animal Farm (1945), novel and famous satire on communist revolution by George Orwell 喬治·奧威爾|乔治·奥威尔[Qiao2 zhi4 · Ao4 wei1 er3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物农场
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 是 那个 在 奥克斯 纳德 的 农场 吗
- Có phải trang trại đó ở Oxnard không
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 小狗 是 一种 可爱 的 动物
- Chó là động vật đáng yêu.
- 喜悦 的 场景 令人感动
- Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 国营农场
- nông trường quốc doanh
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动物农场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动物农场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
动›
场›
物›