Đọc nhanh: 加注 (gia chú). Ý nghĩa là: để tăng tiền đặt cược, để nâng cao (poker), để tăng tiền cược. Ví dụ : - 知道什么时候加注什么时候收手 Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.
Ý nghĩa của 加注 khi là Động từ
✪ để tăng tiền đặt cược
to increase a bet
✪ để nâng cao (poker)
to raise (poker)
- 知道 什么 时候 加注 什么 时候 收手
- Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.
✪ để tăng tiền cược
to raise the stakes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加注
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 知道 什么 时候 加注 什么 时候 收手
- Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.
- 现代 的 教育 方法 更加 注重 实践
- Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.
- 参加 活动 要 注意 礼节
- Tham gia hoạt động cần chú ý lễ phép.
- 对于 健康 , 我们 应该 多加 注意
- Về sức khỏe, chúng ta nên chú ý hơn.
- 在 工作 中要 多加 注意
- Trong công việc cần phải chú ý hơn.
- 我 在 书 中 添加 了 注释
- Tôi đã thêm chú thích vào sách.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
注›