加工过的奶酪 jiāgōngguò de nǎilào

Từ hán việt: 【gia công quá đích nãi lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加工过的奶酪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia công quá đích nãi lạc). Ý nghĩa là: Pho mát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加工过的奶酪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加工过的奶酪 khi là Danh từ

Pho mát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加工过的奶酪

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - shì 过期 guòqī de 酸奶 suānnǎi

    - Đó là sữa chua hết hạn.

  • - shì 参加 cānjiā guò 海湾战争 hǎiwānzhànzhēng de 荣誉 róngyù 老兵 lǎobīng

    - Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.

  • - 男士 nánshì de 奶酪 nǎilào 蛋糕 dàngāo

    - Cheesecake cho quý ông.

  • - 加奶 jiānǎi 加糖 jiātáng de 咖啡 kāfēi

    - Cà phê sữa và đường

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 增加 zēngjiā 人工 réngōng de 数量 shùliàng

    - Họ cần tăng số lượng nhân công.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 没有 méiyǒu gǎo guò 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò jiù 知道 zhīdào 其中 qízhōng de 甘苦 gānkǔ

    - chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.

  • - 死者 sǐzhě de 孩子 háizi 中有 zhōngyǒu shuí 植入 zhírù guò 人工 réngōng 耳蜗 ěrwō ma

    - Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū le guò rén de 才智 cáizhì

    - trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.

  • - 老化 lǎohuà 熟化 shúhuà 陈化 chénhuà 使 shǐ 具有 jùyǒu 老年 lǎonián 特点 tèdiǎn 特征 tèzhēng de 人工 réngōng 过程 guòchéng

    - Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.

  • - 受罪 shòuzuì de 过程 guòchéng 使 shǐ 更加 gèngjiā 成熟 chéngshú

    - Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.

  • - méi 接触 jiēchù guò 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.

  • - 工程 gōngchéng de 进度 jìndù 大大 dàdà 加快 jiākuài le

    - tiến độ của công trình tăng khá nhanh.

  • - de 汽车 qìchē 加过 jiāguò yóu le

    - Xe hơi của tôi đổ xăng rồi.

  • - 经过 jīngguò 文艺工作者 wényìgōngzuòzhě de 努力 nǔlì 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 更加 gèngjiā 醇化 chúnhuà 更加 gèngjiā 丰富多采 fēngfùduōcǎi

    - qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.

  • - zài wáng 工程师 gōngchéngshī de 手下 shǒuxià dāng guò 技术员 jìshùyuán

    - anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.

  • - 调理 tiáolǐ 包是 bāoshì 一种 yīzhǒng 通过 tōngguò 速冻 sùdòng 技术 jìshù 加工 jiāgōng guò de 烹制 pēngzhì 食品 shípǐn

    - Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.

  • - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • - 即使 jíshǐ 经过 jīngguò zuì 精细 jīngxì 加工 jiāgōng de 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn 不会 búhuì 真正 zhēnzhèng 平整 píngzhěng

    - Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加工过的奶酪

Hình ảnh minh họa cho từ 加工过的奶酪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加工过的奶酪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nãi
    • Nét bút:フノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNHS (女弓竹尸)
    • Bảng mã:U+5976
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHER (一田竹水口)
    • Bảng mã:U+916A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình