加人 jiā rén

Từ hán việt: 【gia nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia nhân). Ý nghĩa là: Gia nhập. Ví dụ : - 20。 Khi gia nhập vào công ty mới thì cô ấy mới có 20 tuổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加人 khi là Động từ

Gia nhập

加人Ga,亦作Gan或Ga。 居住在迦纳东南海岸的民族,操尼日-刚果语系克瓦 (Kwa) 语支的一种方言,形成6个独立的城镇。最初的加人移民是农民。

Ví dụ:
  • - 加人 jiārén xīn 公司 gōngsī de 时候 shíhou cái 20 suì

    - Khi gia nhập vào công ty mới thì cô ấy mới có 20 tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加人

  • - zài 加上 jiāshàng 超人 chāorén 哥斯拉 gēsīlā

    - Cộng với Superman và Godzilla.

  • - 我要 wǒyào zhù 老妈 lǎomā 越来越 yuèláiyuè 开心 kāixīn ràng 羡慕 xiànmù de rén 更加 gèngjiā 羡慕 xiànmù ba

    - Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ

  • - 铁路工人 tiělùgōngrén 加班 jiābān 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.

  • - 每个 měigè rén dōu 参加 cānjiā 试镜 shìjìng

    - Mọi người đều phải thử giọng.

  • - 夜晚 yèwǎn de 冰灯 bīngdēng 更加 gèngjiā 迷人 mírén

    - Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 参加 cānjiā 亲人 qīnrén de 丧仪 sāngyí

    - Tôi tham dự lễ tang của người thân.

  • - 这些 zhèxiē 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 罢工 bàgōng 要求 yāoqiú 加薪 jiāxīn

    - Công nhân đang đình công đòi tăng lương.

  • - 工人 gōngrén 经常 jīngcháng 加班 jiābān 工作 gōngzuò

    - Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.

  • - 工人 gōngrén men 利用 lìyòng 生产 shēngchǎn 空隙 kòngxì 加紧 jiājǐn 学习 xuéxí

    - công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.

  • - lái 参加 cānjiā 面试 miànshì de rén 很多 hěnduō 免不了 miǎnbùliǎo 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 数百人 shùbǎirén 参加 cānjiā

    - Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.

  • - 哪个 něigè 人会 rénhuì 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Người nào sẽ tham gia cuộc họp?

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā de 不光 bùguāng shì 一个 yígè rén

    - Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta

  • - 风雨交加 fēngyǔjiāojiā 路人 lùrén 难行 nánxíng

    - Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.

  • - 加料 jiāliào 工人 gōngrén

    - công nhân nạp liệu.

  • - 他们 tāmen de 人数 rénshù zài 不断 bùduàn 增加 zēngjiā

    - Số người của họ đang tăng lên không ngừng.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 增加 zēngjiā 人工 réngōng de 数量 shùliàng

    - Họ cần tăng số lượng nhân công.

  • - 无家可归者 wújiākěguīzhě de 人数 rénshù 急剧 jíjù 增加 zēngjiā le

    - Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加人

Hình ảnh minh họa cho từ 加人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao