元勋 yuánxūn

Từ hán việt: 【nguyên huân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "元勋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên huân). Ý nghĩa là: người có công lớn; người lập công trạng lớn. Ví dụ : - 。 người lập công lớn trong việc mở nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 元勋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 元勋 khi là Danh từ

người có công lớn; người lập công trạng lớn

立大功的人

Ví dụ:
  • - 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - người lập công lớn trong việc mở nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元勋

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 状元 zhuàngyuán 及第 jídì

    - thi đỗ trạng nguyên.

  • - 金星 jīnxīng 勋章 xūnzhāng

    - huân chương sao vàng.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 这次 zhècì 培训 péixùn de 费用 fèiyòng wèi 200 yuán

    - Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.

  • - 旷世功勋 kuàngshìgōngxūn

    - công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - měi 元素 yuánsù shì 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.

  • - gǒng 元素 yuánsù yǒu 毒性 dúxìng

    - Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.

  • - xià le bān jiù ài 捣鼓 dǎogu 那些 nèixiē 无线电 wúxiàndiàn 元件 yuánjiàn

    - nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.

  • - 卓著 zhuózhù 勋劳 xūnláo

    - công lao nổi bật

  • - 记得 jìde huàn 点儿 diǎner 日元 rìyuán

    - Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.

  • - 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - người lập công lớn trong việc mở nước.

  • - 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - công thần khai quốc.

  • - shì 中国 zhōngguó de 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.

  • - 我们 wǒmen yào 尊敬 zūnjìng 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - Chúng ta phải tôn kính các khai quốc công thần.

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme shì yuán 数据 shùjù ma

    - Bạn có biết siêu dữ liệu là gì không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 元勋

Hình ảnh minh họa cho từ 元勋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元勋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROKS (口人大尸)
    • Bảng mã:U+52CB
    • Tần suất sử dụng:Cao