Đọc nhanh: 开国功臣 (khai quốc công thần). Ý nghĩa là: tướng sáng lập xuất sắc (danh hiệu được trao để thưởng cho tướng trung thành hoặc chư hầu của triều đại hoặc nhà nước mới).
Ý nghĩa của 开国功臣 khi là Danh từ
✪ tướng sáng lập xuất sắc (danh hiệu được trao để thưởng cho tướng trung thành hoặc chư hầu của triều đại hoặc nhà nước mới)
outstanding founding minister (title given to reward loyal general or vassal of new dynasty or state)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开国功臣
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 这 一切 都 从 那 俄国人 开始
- Tất cả những thứ chết tiệt này bắt đầu với tiếng Nga đó
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 旗开得胜 , 马到成功
- thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 疑忌 功臣
- ngờ vực công thần
- 出国 能 开阔视野
- Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 她 的 开业庆典 办得 很 成功
- Buổi lễ khai trương của cô ấy rất thành công.
- 开国元勋
- người lập công lớn trong việc mở nước.
- 开国元勋
- công thần khai quốc.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开国功臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开国功臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
国›
开›
臣›