Đọc nhanh: 功能键 (công năng kiện). Ý nghĩa là: Phím chức năng.
Ý nghĩa của 功能键 khi là Danh từ
✪ Phím chức năng
功能键,键盘最上边的Esc键和F1~F12键统称为功能键。Esc键用于强行中止或退出。F1~F12键在运行不同的软件时,被定义不同的功能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功能键
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 这是 成功 的 关键
- Đây là chìa khóa thành công.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 信念 是 成功 的 关键
- Niềm tin là chìa khóa của thành công.
- 诚信 是 成功 的 关键
- Sự trung thực là chìa khóa thành công.
- 锐气 是 成功 的 关键
- Khí thế là chìa khóa của thành công.
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 成功 的 关键 是 坚持
- Mấu chốt của thành công là kiên trì.
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 脾脏 有 多种 功能
- Lá lách có nhiều chức năng.
- 肝脏 的 功能 是 解毒
- Chức năng chính của gan là giải độc.
- 他 的 心脏 功能 正常
- Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.
- 新 版本 增加 了 许多 功能
- Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功能键
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功能键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
能›
键›