huō

Từ hán việt: 【hoát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoát). Ý nghĩa là: mổ; rạch; xẻ; cắt, cuốc; xáo (đất). Ví dụ : - 。 mổ bụng cá ra.. - 。 dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mổ; rạch; xẻ; cắt

用刀尖插入物体然后顺势拉开

Ví dụ:
  • - 鱼肚 yúdù zi 劐开 huōkāi

    - mổ bụng cá ra.

  • - 用刀 yòngdāo 一劐 yīhuō 绳子 shéngzi 就断 jiùduàn le

    - dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.

cuốc; xáo (đất)

同''耠''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鱼肚 yúdù zi 劐开 huōkāi

    - mổ bụng cá ra.

  • - 用刀 yòngdāo 一劐 yīhuō 绳子 shéngzi 就断 jiùduàn le

    - dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劐

Hình ảnh minh họa cho từ 劐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
    • Pinyin: Huō
    • Âm hán việt: Hoát
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TELN (廿水中弓)
    • Bảng mã:U+5290
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp