Hán tự: 豁
Đọc nhanh: 豁 (hoát.khoát). Ý nghĩa là: mở rộng; thoáng; sáng sủa; rõ; rõ ràng, miễn trừ; miễn. Ví dụ : - 豁然 rộng mở. - 豁达 rộng rãi; độ lượng. - 显豁 rõ ràng sáng tỏ
Ý nghĩa của 豁 khi là Động từ
✪ mở rộng; thoáng; sáng sủa; rõ; rõ ràng
开阔;开通;通达
- 豁然
- rộng mở
- 豁达
- rộng rãi; độ lượng
- 显豁
- rõ ràng sáng tỏ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ miễn trừ; miễn
免除
- 豁免
- được miễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 豁然
- rộng mở
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 豁达
- rộng rãi; độ lượng
- 胸襟 豁达
- tấm lòng độ lượng
- 豁达大度
- rộng rãi độ lượng
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 豁然贯通
- rộng mở thông thoáng
- 城墙 豁口
- lỗ thủng trên tường
- 豁拳 游戏 很 有趣
- Trò chơi đố số rất thú vị.
- 豁拳 是 个 好 游戏
- Trò chơi đố số là trò chơi hay.
- 豁免
- được miễn
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 宽大 豁亮 的 客厅
- Phòng khách rộng lớn sáng sủa.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 内容 显豁
- nội dung rõ ràng
- 豁拳 规则 很 简单
- Quy tắc của trò chơi đoán số rất đơn giản.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 碗 边 有 个 豁口
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 听 了 报告 , 他 的 心里 更 开豁
- nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豁›