Đọc nhanh: 前言 (tiền ngôn). Ý nghĩa là: phía trước, Giới thiệu, lời nói đầu. Ví dụ : - 前言不搭后语。 Câu trước không ăn khớp với câu sau.
Ý nghĩa của 前言 khi là Danh từ
✪ phía trước
forward
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
✪ Giới thiệu
introduction
✪ lời nói đầu
preface
✪ phi lộ
戏曲或某些文艺演出开场时引入本题的道白, 比喻文章或 讲 话等开始的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前言
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- những lời
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 哪个 敢 在 主母 面前 多言 半句 ?
- Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
- 她 的 发言 和 前面 重了
- Phát biểu của cô ấy trùng lặp với phần trước.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 他 在 大家 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
言›
Lời Nói Đầu
Môi Giới
phần mở đầu
xem 緒論 | 绪论
nhạc dạophần mào đầuphần dạo nhạclời mào (trong văn chương); lời giáo đầungòi nổ; kíp nổ
lời tựa; lời nói đầu
tiếng chuông báo trước; điềm báo trước; tiền đề (chỉ một sự kiện nào đó có tính chất tương đồng dự báo trước một sự kiện trọng đại)