Đọc nhanh: 别名 (biệt danh). Ý nghĩa là: biệt danh; tên gọi khác; biệt hiệu, tên hiệu, bí danh.
Ý nghĩa của 别名 khi là Danh từ
✪ biệt danh; tên gọi khác; biệt hiệu
(别名儿) 正式名字以外的名称
✪ tên hiệu
别号
✪ bí danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别名
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 筑 是 贵阳 的 别名
- Trúc là tên gọi khác của Quý Dương.
- 别 给 我 栽 罪名
- Đừng gán tội cho tôi.
- 在 县名 前冠上 省名 以便 识别
- Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.
- 他 总污 别人 的 名声
- Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 你 可别 毁 了 自己 的 名声
- Đừng hủy hoại danh tiếng của bạn.
- 他 的 姓名 很 特别
- Tên của anh ấy rất đặc biệt.
- 他 矫 别人 的 名义
- Anh ấy mượn danh người khác.
- 他 有 一个 别名
- Anh ấy có một biệt danh.
- 过去 别人 总 拿 我 的 名字 开玩笑
- Mọi người luôn trêu chọc tên tôi.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 他 总 揣些 罪名 给 别人
- Anh ấy luôn gán một vài tội danh cho người khác.
- 这位 明星 的 名字 很 特别
- Tên của ngôi sao này rất đặc biệt.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
名›