Đọc nhanh: 别家 (biệt gia). Ý nghĩa là: nhà khác; đơn vị khác.
Ý nghĩa của 别家 khi là Danh từ
✪ nhà khác; đơn vị khác
别的人家或单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别家
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 我 就 给 你 林肯 家 的 别克
- Tôi sẽ ném vào gia đình Lincoln Buick.
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 这家 店 早就 搬 到 别处 了
- Cửa hàng này đã sớm chuyển đến nơi khác.
- 他 特别 喜欢 在家 办公
- Anh ấy đặc biệt thích làm việc ở nhà.
- 来 别人 的 家 应该 敲门
- Khi đến nhà người khác nên gõ cửa.
- 家严 总是 帮助 别人
- Bố tôi luôn giúp đỡ người khác.
- 那家伙 特别 实在
- Anh chàng đó rất thành thật.
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 邻居家 的 娃娃 特别 聪明
- Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.
- 别离 了 家乡 , 踏上 征途
- từ biệt quê hương, lên đường đi xa
- 你别 总 背对着 大家
- Bạn đừng lúc nào cũng quay lưng lại với mọi người.
- 别说 了 , 家家 有本 难念 的 经
- Đừng nói nữa, mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
家›