Đọc nhanh: 别馆 (biệt quán). Ý nghĩa là: hành cung; biệt quán (cung điện vua chúa dùng khi vi hàng ngoài cung điện chính ở kinh thành ra), biệt thự; vi-la, nhà khách.
Ý nghĩa của 别馆 khi là Danh từ
✪ hành cung; biệt quán (cung điện vua chúa dùng khi vi hàng ngoài cung điện chính ở kinh thành ra)
帝王在京城主要宫殿以外的备巡幸用的宫室;离宫别馆
✪ biệt thự; vi-la
别墅
✪ nhà khách
招待宾客的住所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别馆
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
馆›