Đọc nhanh: 初中 (sơ trung). Ý nghĩa là: cấp hai; trung học cơ sở. Ví dụ : - 初中很有趣。 Cấp hai rất thú vị.. - 他初中毕业。 Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.. - 我读初中。 Tôi học cấp hai.
Ý nghĩa của 初中 khi là Danh từ
✪ cấp hai; trung học cơ sở
初级中学的简称
- 初中 很 有趣
- Cấp hai rất thú vị.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 我读 初中
- Tôi học cấp hai.
- 姐姐 上 初中
- Chị tôi lên cấp hai.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初中
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 我读 初中
- Tôi học cấp hai.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 考完试 后 , 我们 就 初中 毕业 了
- Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.
- 姐姐 上 初中
- Chị tôi lên cấp hai.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 初中 很 有趣
- Cấp hai rất thú vị.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 当初 的 承诺 仍 在我心中
- Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 他 十四岁 念完 初中 就 失学 了
- Năm 14 tuổi, nó học xong cấp hai rồi nghỉ học.
- 我 的 初恋 是 在 高中 的 时候
- Mối tình đầu của tôi là vào thời trung học.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
初›