Đọc nhanh: 划时代 (hoa thì đại). Ý nghĩa là: mở ra thời đại mới; đánh dấu thời đại mới. Ví dụ : - 划时代的作品 tác phẩm đánh dấu thời đại mới.. - 划时代的事件。 Sự việc mở ra thời đại mới.. - 划时代的文献 văn hiến mở ra thời đại mới
Ý nghĩa của 划时代 khi là Tính từ
✪ mở ra thời đại mới; đánh dấu thời đại mới
开辟新时代 (多做定语用)
- 划时代 的 作品
- tác phẩm đánh dấu thời đại mới.
- 划时代 的 事件
- Sự việc mở ra thời đại mới.
- 划时代 的 文献
- văn hiến mở ra thời đại mới
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划时代
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 时代风貌
- phong cách và bộ mặt của thời đại.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 四时 代谢
- bốn mùa luân phiên
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 时代 变迁
- Thời đại đổi thay.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 我 将 暂时 代替 局长 的 位置
- Tôi sẽ tạm thời đảm nhận vị trí Cục trưởng.
- 划时代 的 事件
- Sự việc mở ra thời đại mới.
- 划时代 的 文献
- văn hiến mở ra thời đại mới
- 这些 改革 划时代 变革
- Những cải cách này mang tính thời đại.
- 划时代 的 作品
- tác phẩm đánh dấu thời đại mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划时代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
划›
时›