Đọc nhanh: 划掉 (hoa điệu). Ý nghĩa là: vượt qua, gạch bỏ. Ví dụ : - 又要划掉一张脸庞了 Một khuôn mặt khác để bạn vượt qua.
Ý nghĩa của 划掉 khi là Động từ
✪ vượt qua
to cross off
- 又 要 划掉 一张 脸庞 了
- Một khuôn mặt khác để bạn vượt qua.
✪ gạch bỏ
to cross out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划掉
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 又 要 划掉 一张 脸庞 了
- Một khuôn mặt khác để bạn vượt qua.
- 我们 计划 拆掉 这座 老房子
- Chúng tôi dự định phá dỡ ngôi nhà cũ này.
- 把 身体 上 的 泥土 划拉 掉
- Phủi sạch bùn đất trên người.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
掉›