Đọc nhanh: 刑事法庭 (hình sự pháp đình). Ý nghĩa là: tòa án Hình sự, toà án hình. Ví dụ : - 我去跟刑事法庭 Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.
Ý nghĩa của 刑事法庭 khi là Danh từ
✪ tòa án Hình sự
criminal court
- 我 去 跟 刑事法庭
- Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.
✪ toà án hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑事法庭
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 法官 宣布 退庭
- quan toà tuyên bố kết thúc phiên xử.
- 法庭 上 允许 被告 答辩
- toà án cho phép bị cáo tự bào chữa.
- 她 是 法庭 速记员
- Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 这 办法 也 不济事
- phương pháp này không dùng được
- 这 事 临到 他 的 头上 , 他会 有 办法
- viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 查清 事实 , 依法处理
- điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.
- 这件 事要 如法 处理
- Việc này phải xử lý theo pháp luật.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 刑事法庭
- toà án hình sự
- 我 去 跟 刑事法庭
- Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刑事法庭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刑事法庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
刑›
庭›
法›