Đọc nhanh: 分红 (phân hồng). Ý nghĩa là: chia hoa hồng; chia lãi, chia lợi nhuận. Ví dụ : - 年终分红 chia lợi nhuận cuối năm. - 按股分红 chia lợi nhuận theo cổ phần.
Ý nghĩa của 分红 khi là Động từ
✪ chia hoa hồng; chia lãi
指人民公社时期社员定期分配工分值
✪ chia lợi nhuận
企业分配盈余或利润
- 年终 分红
- chia lợi nhuận cuối năm
- 按股 分红
- chia lợi nhuận theo cổ phần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分红
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 按股 分红
- chia lợi nhuận theo cổ phần.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 年终 分红
- chia lợi nhuận cuối năm
- 这红缕 十分 漂亮
- Sợi dây đỏ này rất đẹp.
- 我们 年底 会 收到 分红
- Chúng tôi sẽ nhận được hoa hồng vào cuối năm.
- 公司 分红 给 员工 很 丰厚
- Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.
- 花园里 , 姹紫嫣红 , 十分 绚丽
- trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.
- 她 脸上 泛起 红晕 , 十分 可爱
- Mặt cô ấy ửng hồng, rất đáng yêu.
- 她 看起来 面色 红润 , 十分 健康
- Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
红›