Đọc nhanh: 分清 (phân thanh). Ý nghĩa là: phân rõ; rõ. Ví dụ : - 分清是非 phân rõ phải trái. - 分清是非 一片汪洋,分不清哪是天哪是水。 分清是非 một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
Ý nghĩa của 分清 khi là Động từ
✪ phân rõ; rõ
分辨清楚
- 分清是非
- phân rõ phải trái
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分清
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 溪流 十分 清澈
- Dòng suối rất trong và trong sáng.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 分清是非
- phân rõ phải trái
- 分清 是非曲直
- phân rõ đúng sai, phải trái.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 这个 厨房 十分 清洁
- Nhà bếp rất sạch sẽ.
- 袭击 发生 在 清晨 时分
- Cuộc đột kích xảy ra vào lúc sáng sớm.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 分类 清楚 便于 查找
- Phân loại rõ ràng để dễ tìm kiếm.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 分清敌我
- phân rõ địch ta
- 这里 十分 清洁
- Ở đây rất sạch sẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
清›