Đọc nhanh: 分至点 (phân chí điểm). Ý nghĩa là: điểm xuân phân (gồm xuân phân, thu phân, hạ chí, đông chí).
Ý nghĩa của 分至点 khi là Danh từ
✪ điểm xuân phân (gồm xuân phân, thu phân, hạ chí, đông chí)
春分点、秋分点、夏至点、冬至点的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分至点
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 零点 十分
- không giờ mười phút.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 这里 有 两点 分歧
- Ở đây có hai điểm khác biệt.
- 你 的 行动 有点 过分
- Hành động của bạn hơi quá đáng.
- 他 的 要求 有点 过分
- Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 观点 不同 导致 了 分歧
- Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分至点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分至点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
点›
至›