Đọc nhanh: 分左右 (phân tả hữu). Ý nghĩa là: Chia trái phải. Ví dụ : - 事故发生在9点30分左右. Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
Ý nghĩa của 分左右 khi là Động từ
✪ Chia trái phải
分左右是指分清楚左右,是幼儿空间知觉能力的基础之一。
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分左右
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 祺 福常 伴君 左右
- Phúc khí thường theo bên người.
- 追随 左右
- tuỳ tùng đi theo
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分左右
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分左右 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
右›
左›