Đọc nhanh: 悬梁刺股 (huyền lương thứ cổ). Ý nghĩa là: xem thêm 頭懸梁 , 錐刺股 | 头悬梁 , 锥刺股 [tou2 xuan2 liang2, zhui1 ci4 gu3], học tập chăm chỉ và không mệt mỏi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 悬梁刺股 khi là Thành ngữ
✪ xem thêm 頭懸梁 , 錐刺股 | 头悬梁 , 锥刺股 [tou2 xuan2 liang2, zhui1 ci4 gu3]
see also 頭懸梁,錐刺股|头悬梁,锥刺股[tou2 xuan2 liang2 , zhui1 ci4 gu3]
✪ học tập chăm chỉ và không mệt mỏi (thành ngữ)
to study assiduously and tirelessly (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬梁刺股
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 妈妈 打屁股
- Mẹ đánh mông.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 胡蜂 的 屁股 上 有 刺
- đít ong có vòi đốt.
- 悬梁自尽
- treo cổ tự tử
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬梁刺股
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬梁刺股 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
悬›
梁›
股›
(nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn(văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ)
Tôn Khang 孫康 người đời Tần; hiếu học; nhà nghèo đêm không có đèn phải nhờ ánh tuyết để đọc sách. Sau ánh tuyết độc thư 映雪讀書 chỉ khắc khổ chăm học.
(nghĩa bóng) siêng năng học tập(văn học) dây da (của cuộn tre) đã bị gãy ba lần