Đọc nhanh: 出月子 (xuất nguyệt tử). Ý nghĩa là: cf 坐月子, hoàn thành tháng bị giam giữ sau khi sinh con. Ví dụ : - 她还没出月子。 cô ấy sinh chưa đầy tháng.
Ý nghĩa của 出月子 khi là Danh từ
✪ cf 坐月子
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
✪ hoàn thành tháng bị giam giữ sau khi sinh con
to complete the month of confinement following childbirth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出月子
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 出乱子
- gây rối.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 坐月子
- ở cữ
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 月例 银子
- tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
- 这个 月 没 时间 , 出月 才能 把 稿子 写 完
- tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出月子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出月子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
子›
月›