遣送出境 qiǎnsòng chūjìng

Từ hán việt: 【khiển tống xuất cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遣送出境" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiển tống xuất cảnh). Ý nghĩa là: Trục xuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遣送出境 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遣送出境 khi là Động từ

Trục xuất

to deport

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遣送出境

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 护送 hùsòng 出境 chūjìng

    - hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.

  • - 遣送出境 qiǎnsòngchūjìng

    - trục xuất ra khỏi nước.

  • - 遣送 qiǎnsòng huí 原籍 yuánjí

    - trả về nguyên quán.

  • - 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - làm thủ tục xuất cảnh.

  • - 准许 zhǔnxǔ 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - cho phép làm thủ tục xuất cảnh.

  • - 我要 wǒyào 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - Tôi phải làm thủ tục xuất cảnh.

  • - 境外 jìngwài 明星 míngxīng 来华 láihuá 演出 yǎnchū 怎么 zěnme 纳税 nàshuì

    - Sao nước ngoài nộp thuế khi biểu diễn ở Trung Quốc như thế nào?

  • - 入境 rùjìng 时请 shíqǐng 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.

  • - 入境 rùjìng shí 需要 xūyào 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.

  • - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • - 非法 fēifǎ 入境者 rùjìngzhě jiāng bèi 遣返 qiǎnfǎn

    - Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.

  • - 外国 wàiguó 记者 jìzhě bèi 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Các nhà báo nước ngoài bị trục xuất khỏi nước.

  • - 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - đuổi ra khỏi biên giới.

  • - 公司 gōngsī 派遣 pàiqiǎn 员工 yuángōng 出差 chūchāi

    - Công ty điều động nhân viên đi công tác.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn de 两名 liǎngmíng 随员 suíyuán 驱逐出境 qūzhúchūjìng

    - Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.

  • - 不想 bùxiǎng zài sòng chū 信任 xìnrèn le

    - Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.

  • - 朋友 péngyou 帮助 bāngzhù 走出 zǒuchū 困境 kùnjìng

    - Người bạn đã giúp anh ta vượt qua hoàn cảnh khó khăn.

  • - sòng chū le 一切 yīqiè què 没有 méiyǒu 回报 huíbào

    - Anh ta đã hy sinh mọi thứ nhưng không nhận lại gì.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遣送出境

Hình ảnh minh họa cho từ 遣送出境

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遣送出境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiǎn , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiển , Khán
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMR (卜中一口)
    • Bảng mã:U+9063
    • Tần suất sử dụng:Cao