Đọc nhanh: 凯瑟琳 (khải sắt lâm). Ý nghĩa là: Catherine (tên), Katherine. Ví dụ : - 你想忘记凯瑟琳 Bạn muốn chuyển từ Catherine.. - 我叫凯瑟琳 Tên tôi là Katherine.
Ý nghĩa của 凯瑟琳 khi là Danh từ
✪ Catherine (tên)
Catherine (name)
- 你 想 忘记 凯瑟琳
- Bạn muốn chuyển từ Catherine.
✪ Katherine
- 我 叫 凯瑟琳
- Tên tôi là Katherine.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凯瑟琳
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 叫 凯瑟琳
- Tên tôi là Katherine.
- 就是说 她 和 凯瑟琳 有 关联
- Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.
- 你 想 忘记 凯瑟琳
- Bạn muốn chuyển từ Catherine.
- 凯瑟琳 的 线 人 吗
- Một trong những dòng đó Catherine?
- 你 想 凯文 了 吗
- Bạn sẽ nhớ Kevin?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凯瑟琳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凯瑟琳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凯›
琳›
瑟›