lǐn

Từ hán việt: 【lẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lẫm). Ý nghĩa là: kho lương, lương thực. Ví dụ : - 。 kho lương thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kho lương

粮仓

Ví dụ:
  • - 仓廪 cānglǐn

    - kho lương thực.

lương thực

指粮食

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 仓廪 cānglǐn

    - kho lương thực.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 廪

Hình ảnh minh họa cho từ 廪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+13 nét)
    • Pinyin: Bǐng , Lǎn , Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYWF (戈卜田火)
    • Bảng mã:U+5EEA
    • Tần suất sử dụng:Thấp