Đọc nhanh: 凛栗 (lẫm lật). Ý nghĩa là: Lạnh run. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Na vô nang trung bạch; Cứu nhữ hàn lẫm lật 那無囊中帛; 救汝寒凜慄 (Bắc chinh 北征) Nào có lụa tơ trần trong túi; (Mà) giúp ngươi khỏi lạnh run..
Ý nghĩa của 凛栗 khi là Tính từ
✪ Lạnh run. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Na vô nang trung bạch; Cứu nhữ hàn lẫm lật 那無囊中帛; 救汝寒凜慄 (Bắc chinh 北征) Nào có lụa tơ trần trong túi; (Mà) giúp ngươi khỏi lạnh run.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛栗
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 凛然
- nghiêm nghị.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 凛于 夜行
- sợ hãi đi trong đêm tối.
- 威风凛凛
- uy phong lẫm liệt.
- 威风凛凛
- oai phong lẫm liệt
- 大节 凛然
- khí tiết lẫm liệt
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 北风 凛冽
- gió Bắc lạnh thấu xương.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 寒风 凛凛
- gió rét căm căm.
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 惴栗
- sợ run cả người; run sợ
- 她 姓栗
- Cô ấy họ Lật.
- 凛 遵 ( 严肃 地 遵照 )
- nghiêm túc tuân thủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凛栗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凛栗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凛›
栗›