Đọc nhanh: 喝凉水都塞牙 (hát lương thuỷ đô tắc nha). Ý nghĩa là: (coll.) may mắn.
Ý nghĩa của 喝凉水都塞牙 khi là Danh từ
✪ (coll.) may mắn
(coll.) to be out of luck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝凉水都塞牙
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 要勤 喝水
- Cần phải thường xuyên uống nước.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 药水 要 按时 按量 喝
- Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.
- 她 嗜酒 每天 都 喝酒
- Cô ấy nghiện rượu, mỗi ngày đều uống rượu.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 他 一杯 水 都 没 喝
- Anh ấy chưa uống một cốc nước nào.
- 队伍 解散 后 , 大家 都 在 操场上 休息 喝水
- sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.
- 我 习惯 把 热水 兑点 凉 的 再 喝
- Tôi thường trộn thêm chút nước mát vào nước nóng rồi uống.
- 我 每天 都 喝 纯净水
- Tôi uống nước tinh khiết mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喝凉水都塞牙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喝凉水都塞牙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
喝›
塞›
水›
牙›
都›