Đọc nhanh: 冷露无声湿桂花 (lãnh lộ vô thanh thấp quế hoa). Ý nghĩa là: sương lạnh vô thanh ướt quế hoa.
Ý nghĩa của 冷露无声湿桂花 khi là Danh từ
✪ sương lạnh vô thanh ướt quế hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷露无声湿桂花
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 透露 风声
- để lộ tin tức
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
- 花上 露 犹 泫
- sương trên hoa vẫn còn nhỏ giọt
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷露无声湿桂花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷露无声湿桂花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
声›
无›
桂›
湿›
花›
露›