kuàng

Từ hán việt: 【huống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huống). Ý nghĩa là: tình hình; tình trạng; tình huống, họ Huống, so sánh; so; ví. Ví dụ : - 。 Đó là loại tình huống nào đây.. - 。 Tình trạng này không tốt chút nào.. - 。 Hiểu rõ tình hình thực tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tình hình; tình trạng; tình huống

情形

Ví dụ:
  • - shì 何种 hézhǒng kuàng ne

    - Đó là loại tình huống nào đây.

  • - 这种 zhèzhǒng kuàng 不太好 bùtàihǎo

    - Tình trạng này không tốt chút nào.

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Huống

(Kuàng) 姓

Ví dụ:
  • - 姓况 xìngkuàng

    - Tôi họ Huống.

Ý nghĩa của khi là Động từ

so sánh; so; ví

比方

Ví dụ:
  • - 拿花况 náhuākuàng 美人 měirén 之姿 zhīzī

    - Lấy hoa để ví tư thế của mỹ nhân.

  • - 此物 cǐwù lái 比况 bǐkuàng

    - Dùng vật này để so sánh.

  • - 不要 búyào 随意 suíyì 比况 bǐkuàng

    - Không được tùy tiện so sánh.

  • - 没有 méiyǒu 比况 bǐkuàng jiù 没有 méiyǒu 凄侧 qīcè

    - Không có so sánh, sẽ không có đau thương.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Liên từ

bên cạnh đó; hơn nữa

除此之外;更多

Ví dụ:
  • - 不仅 bùjǐn yǒu 这个 zhègè kuàng 还有 háiyǒu 其他 qítā 问题 wèntí

    - Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.

  • - bié 放弃 fàngqì 这么 zhème kuài kuàng zhè 只是 zhǐshì 开始 kāishǐ

    - Đừng bỏ cuộc quá nhanh, hơn nữa đây mới chỉ là sự khởi đầu.

ít nhiều; huống hồ là; chưa kể

更不用说

Ví dụ:
  • - 大人 dàrén dōu zuò 不到 búdào kuàng 小孩 xiǎohái

    - Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.

  • - hái 不会 búhuì kuàng 其他人 qítārén

    - Anh ấy còn không biết, huống hồ những người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 敦煌 dūnhuáng 历史 lìshǐ 概况 gàikuàng

    - tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.

  • - de 情况 qíngkuàng 糟糕 zāogāo 可怜 kělián

    - Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.

  • - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • - qǐng 及时 jíshí 通报情况 tōngbàoqíngkuàng

    - Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.

  • - 近况 jìnkuàng 如何 rúhé

    - tình hình gần đây như thế nào?

  • - 实况报导 shíkuàngbàodǎo

    - truyền tin tại chỗ.

  • - 真情 zhēnqíng 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế; tình huống thật.

  • - 再也不能 zàiyěbùnéng 忍受 rěnshòu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 医生 yīshēng shuō 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大碍 dàài

    - Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại

  • - 按察 ànchá le 当地 dāngdì de 治安 zhìān 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.

  • - 这一管 zhèyīguǎn duàn de 治安状况 zhìānzhuàngkuàng 良好 liánghǎo

    - tình hình trị an của khu này rất tốt.

  • - 大堤 dàdī 决口 juékǒu 情况危急 qíngkuàngwēijí

    - Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.

  • - 经济 jīngjì zài 稳定 wěndìng de 状况 zhuàngkuàng

    - Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.

  • - de 工作 gōngzuò 情况 qíngkuàng hěn 稳定 wěndìng

    - Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.

  • - 情况 qíngkuàng yào 了解 liǎojiě xiáng

    - Tình hình phải tìm hiểu rõ.

  • - 历史 lìshǐ 情况 qíngkuàng 不详 bùxiáng

    - tình hình lịch sử không rõ

  • - 情况 qíngkuàng 变得 biànde hěn 紧迫 jǐnpò

    - Tình hình trở nên rất cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 况

Hình ảnh minh họa cho từ 况

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao