bīng

Từ hán việt: 【băng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng). Ý nghĩa là: bộ băng. Ví dụ : - 。 Bộ băng là một phần của chữ băng.. - 。 Những chữ chứa "" thường liên quan đến băng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ băng

冫字作为部首

Ví dụ:
  • - bīng shì bīng de 一部分 yībùfen

    - Bộ băng là một phần của chữ băng.

  • - hán bīng de 多于 duōyú bīng 有关 yǒuguān

    - Những chữ chứa "冫" thường liên quan đến băng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bīng shì bīng de 一部分 yībùfen

    - Bộ băng là một phần của chữ băng.

  • - hán bīng de 多于 duōyú bīng 有关 yǒuguān

    - Những chữ chứa "冫" thường liên quan đến băng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冫

Hình ảnh minh họa cho từ 冫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+0 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IM (戈一)
    • Bảng mã:U+51AB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp