冠状病毒工作组 Guānzhuàng bìngdú gōngzuò zǔ

Từ hán việt: 【quán trạng bệnh độc công tá tổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冠状病毒工作组" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán trạng bệnh độc công tá tổ). Ý nghĩa là: Coronavirus Study Group (CSG) Nhóm coronavirus và các hội chứng hô hấp cấp tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冠状病毒工作组 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冠状病毒工作组 khi là Danh từ

Coronavirus Study Group (CSG) Nhóm coronavirus và các hội chứng hô hấp cấp tính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠状病毒工作组

  • - āi bìng le 几天 jǐtiān 工作 gōngzuò dōu 耽误 dānwu le

    - Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.

  • - 扶病 fúbìng 工作 gōngzuò

    - mang bệnh mà vẫn làm việc

  • - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • - 上面 shàngmiàn pài le 工作组 gōngzuòzǔ dào 我们 wǒmen 这儿 zhèér 帮助 bāngzhù 工作 gōngzuò

    - cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.

  • - 繁复 fánfù de 组织 zǔzhī 工作 gōngzuò

    - công tác tổ chức bề bộn phức tạp.

  • - bìng le 然而 ránér 照旧 zhàojiù 上班 shàngbān 并且 bìngqiě 尽力 jìnlì 集中 jízhōng 精神 jīngshén 工作 gōngzuò

    - Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.

  • - 这些 zhèxiē 病毒 bìngdú bèi 称为 chēngwéi 冠状病毒 guānzhuàngbìngdú 它们 tāmen shì 导致 dǎozhì 非典 fēidiǎn de 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.

  • - 创造 chuàngzào le 一种 yīzhǒng 高效 gāoxiào 轮状病毒 lúnzhuàngbìngdú

    - Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.

  • - 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú 需要 xūyào 两周 liǎngzhōu 才能 cáinéng 发作 fāzuò

    - Phải mất hai tuần để virus bùng phát.

  • - 生病 shēngbìng le 因而 yīnér 不能 bùnéng lái 工作 gōngzuò

    - Anh ấy bị ốm, cho nên không thể đến làm việc.

  • - 病愈 bìngyù 返回 fǎnhuí 工作 gōngzuò

    - Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 详细 xiángxì de 工作 gōngzuò zhuàng

    - Đây là một bản ghi công việc chi tiết.

  • - ràng 财政 cáizhèng 小组 xiǎozǔ 委员会 wěiyuánhuì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.

  • - 这些 zhèxiē 工作 gōngzuò 一总 yīzǒng 交给 jiāogěi 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 完成 wánchéng

    - Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.

  • - de 工作 gōngzuò 状态 zhuàngtài 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.

  • - 霍乱 huòluàn 症状 zhèngzhuàng zhōng de 吐泻 tùxiè shì 人体 réntǐ 天然 tiānrán 排除 páichú 体内 tǐnèi 毒素 dúsù de 一种 yīzhǒng 防卫 fángwèi 作用 zuòyòng

    - hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.

  • - 工作 gōngzuò 状况 zhuàngkuàng yǒu le 改善 gǎishàn

    - Tình trạng công việc đã được cải thiện.

  • - 由于 yóuyú 工作 gōngzuò 压力 yālì ér 生病 shēngbìng

    - Anh ấy bị ốm vì áp lực công việc.

  • - 工作 gōngzuò tài 努力 nǔlì 以致 yǐzhì 生病 shēngbìng le

    - Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.

  • - 这份 zhèfèn 奖状 jiǎngzhuàng 意味着 yìwèizhe 多年 duōnián de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giải thưởng này có nghĩa là sự chăm chỉ làm việc của anh ấy trong những năm qua đã được công nhận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冠状病毒工作组

Hình ảnh minh họa cho từ 冠状病毒工作组

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冠状病毒工作组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
    • Bảng mã:U+51A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao