Đọc nhanh: 军种 (quân chủng). Ý nghĩa là: quân chủng (thường chia làm lục quân, hải quân, không quân). Ví dụ : - 各军种兵种协同作战。 các quân chủng binh chủng hợp đồng tác chiến.
Ý nghĩa của 军种 khi là Danh từ
✪ quân chủng (thường chia làm lục quân, hải quân, không quân)
军队的基本类别一般分为陆地、海军、空军三个军种每一军种由几个兵种组成
- 各 军种 兵种 协同作战
- các quân chủng binh chủng hợp đồng tác chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军种
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 这种 胶水 很 好
- Loại keo nước này rất tốt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 各 军种 兵种 协同作战
- các quân chủng binh chủng hợp đồng tác chiến.
- 舰艇 是 各种 军用 舰只 的 总称
- tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军种
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
种›