再试 zài shì

Từ hán việt: 【tái thí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再试" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái thí). Ý nghĩa là: Thi lại lần nữa (sau khi đã thi rớt) — Thử lại lần nữa.. Ví dụ : - 。 Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再试 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 再试 khi là Động từ

Thi lại lần nữa (sau khi đã thi rớt) — Thử lại lần nữa.

Ví dụ:
  • - 再试一次 zàishìyīcì 竟然 jìngrán 还是 háishì 失败 shībài

    - Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再试

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 再版 zàibǎn 附识 fùzhì

    - ghi chú tái bản

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 华陀 huàtuó 再世 zàishì

    - Hoa Đà tái thế

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - zài lái 一次 yīcì 试试 shìshì

    - Tôi thử lại một lần nữa.

  • - 不妨 bùfáng 试试 shìshì zài 改进 gǎijìn

    - Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.

  • - 鞋子 xiézi yào xiān 穿 chuān shàng 试一试 shìyīshì zài mǎi

    - Giày thì nên thử trước rồi mua sau.

  • - xiān 试行 shìxíng zài 推广 tuīguǎng

    - làm thử trước đã sau đó mới mở rộng ra.

  • - 纵然 zòngrán 失败 shībài 仍然 réngrán huì zài 尝试 chángshì

    - Dù thất bại, anh ấy vẫn sẽ thử lại.

  • - 再试一次 zàishìyīcì 竟然 jìngrán 还是 háishì 失败 shībài

    - Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zài lái 一次 yīcì 试验 shìyàn

    - Chúng ta cần làm lại thí nghiệm một lần nữa.

  • - 再也 zàiyě 坐不住 zuòbúzhù le 心里 xīnli 跃跃欲试 yuèyuèyùshì

    - Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.

  • - xiān 试点 shìdiǎn zài 推广 tuīguǎng

    - làm thí điểm trước rồi mới mở rộng.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再试

Hình ảnh minh họa cho từ 再试

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao