Đọc nhanh: 军事实力 (quân sự thực lực). Ý nghĩa là: sức mạnh quân sự, Sức mạnh quân sự.
Ý nghĩa của 军事实力 khi là Danh từ
✪ sức mạnh quân sự
military power
✪ Sức mạnh quân sự
military strength
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事实力
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 事实 总是 事实
- Sự thật luôn là sự thật.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 这是 一个 确实 的 事实
- Đây là một sự thật chắc chắn.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 合乎 事实
- hợp với thực tế
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 军事基地
- khu vực quân sự.
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 他 晦藏 事实
- Anh ta trốn tránh sự thật.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 我们 惧怕 敌人 强大 的 军事力量
- Chúng tôi sợ hãi sức mạnh quân sự mạnh mẽ của đối thủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军事实力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军事实力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
军›
力›
实›