内腰后套车饰线 nèi yāo hòu tào chē shì xiàn

Từ hán việt: 【nội yêu hậu sáo xa sức tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内腰后套车饰线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (nội yêu hậu sáo xa sức tuyến). Ý nghĩa là: May trang trí TCH HT.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内腰后套车饰线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 内腰后套车饰线 khi là Danh từ

May trang trí TCH HT

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内腰后套车饰线

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 卡车 kǎchē 经过 jīngguò 安检 ānjiǎn hòu bèi 放行 fàngxíng le

    - Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 深入 shēnrù 车间 chējiān 慰问 wèiwèn 一线 yīxiàn 工人 gōngrén

    - trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.

  • - 内线 nèixiàn 作战 zuòzhàn

    - tác chiến nội tuyến.

  • - 台观 táiguàn nèi 装饰 zhuāngshì 十分 shífēn 华丽 huálì

    - Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.

  • - 前车之覆 qiánchēzhīfù 后车之鉴 hòuchēzhījiàn

    - Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương

  • - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • - 车子 chēzi 往后 wǎnghòu tuī

    - Bạn đẩy xe ra phía sau đi.

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - 车后 chēhòu 尾儿 wěiér

    - sau xe

  • - zhè tiáo 线路 xiànlù yǒu 三班 sānbān 火车 huǒchē

    - Tuyến này có ba chuyến tàu.

  • - 单行线 dānxíngxiàn 车辆 chēliàng 不得 bùdé 逆行 nìxíng

    - đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.

  • - 伤好 shānghǎo hòu 腰部 yāobù 转动 zhuàndòng 自如 zìrú

    - sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.

  • - 车钱 chēqián 店钱 diànqián 饭钱 fànqián 一包在内 yībāozàinèi huā le 五十块 wǔshíkuài qián

    - tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - 第五次 dìwǔcì 醉酒 zuìjiǔ 驾车 jiàchē hòu bèi 吊销 diàoxiāo 驾照 jiàzhào

    - Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.

  • - zài 市区 shìqū 线 xiàn 以内 yǐnèi 车速 chēsù 不能 bùnéng 超过 chāoguò měi 小时 xiǎoshí 35 英里 yīnglǐ

    - Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.

  • - 这辆 zhèliàng chē de 内饰 nèishì 非常 fēicháng 奢华 shēhuá

    - Nội thất của chiếc xe này rất sang trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内腰后套车饰线

Hình ảnh minh họa cho từ 内腰后套车饰线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内腰后套车饰线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMWV (月一田女)
    • Bảng mã:U+8170
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì , Shì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOLB (弓女人中月)
    • Bảng mã:U+9970
    • Tần suất sử dụng:Cao