高车 gāo chē

Từ hán việt: 【cao xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao xa). Ý nghĩa là: Máy trụ. Ví dụ : - Xe nâng điện đứng lái

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高车 khi là Danh từ

Máy trụ

高车,是北朝人对漠北一部分游牧部落的泛称,因其“车轮高大,辐数至多”而得名。南朝人称其为“丁零”,漠北人又称其为“敕勒” (敕,音:赤chi)、“铁勒”、“狄历”等。魏晋南北朝时期活跃于中国北部和西北部的游牧民族。自号狄历,春秋时称赤狄,西晋以后塞外各民族称之为敕勒,北朝人称为高车,迁入内地者被称为丁零。原始居地在今贝加尔湖一带,每当雄踞漠北草原的匈奴和鲜卑先后迁走或衰弱之机,便入主草原。

Ví dụ:
  • - zhàn 驾式 jiàshì 电动 diàndòng duī 高车 gāochē

    - Xe nâng điện đứng lái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高车

  • - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

  • - 驷马高车 sìmǎgāochē

    - xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.

  • - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • - zhàn 驾式 jiàshì 电动 diàndòng duī 高车 gāochē

    - Xe nâng điện đứng lái

  • - 汽车 qìchē zài 高速公路 gāosùgōnglù shàng 奔驰 bēnchí

    - ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.

  • - 汽车 qìchē 正在 zhèngzài 高速行驶 gāosùxíngshǐ

    - Xe hơi đang di chuyển nhanh.

  • - 这车 zhèchē de 速度 sùdù 超高速 chāogāosù

    - Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.

  • - 汽车 qìchē zài 高低不平 gāodībùpíng de 砾石路 lìshílù 面上 miànshàng 颠簸 diānbǒ zhe

    - Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.

  • - 不敢 bùgǎn 高速度 gāosùdù 开车 kāichē

    - Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.

  • - 这辆 zhèliàng 自行车 zìxíngchē de 车座 chēzuò 太高 tàigāo le

    - Yên xe của chiếc xe đạp này quá cao.

  • - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • - 雪下 xuěxià 很大 hěndà 高速公路 gāosùgōnglù shàng 车祸 chēhuò 激增 jīzēng

    - tuyết rơi dày đặc và số vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc tăng đột biến.

  • - zài 高速公路 gāosùgōnglù 上离 shànglí 市区 shìqū 大约 dàyuē 十公里 shígōnglǐ 处出 chùchū le 车祸 chēhuò

    - có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.

  • - 高峰 gāofēng 时间 shíjiān de 车流量 chēliúliàng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.

  • - 这辆 zhèliàng 车太高 chētàigāo le

    - Chiếc xe này quá đắt.

  • - 提高 tígāo le 那辆车 nàliàngchē de 价钱 jiàqián

    - Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.

  • - de 车子 chēzi 使用 shǐyòng 高级 gāojí 汽油 qìyóu 可以 kěyǐ 增大 zēngdà 马力 mǎlì

    - Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.

  • - 吉普车 jípǔchē hěn 适合 shìhé zài 高低不平 gāodībùpíng de 路面 lùmiàn shàng 行驶 xíngshǐ

    - Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高车

Hình ảnh minh họa cho từ 高车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao