jiān

Từ hán việt: 【kiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêm). Ý nghĩa là: hai lần; gấp; gấp đôi, gồm đủ; gồm cả, kiêm. Ví dụ : - đi gấp; tiến nhanh; thần tốc. - () hai tuần (hai mươi ngày). - cùng có đủ cả

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hai lần; gấp; gấp đôi

两倍的

Ví dụ:
  • - 兼程 jiānchéng

    - đi gấp; tiến nhanh; thần tốc

  • - 兼旬 jiānxún ( 二十天 èrshítiān )

    - hai tuần (hai mươi ngày)

Ý nghĩa của khi là Động từ

gồm đủ; gồm cả, kiêm

同时涉及或具有几种事物

Ví dụ:
  • - 兼而有之 jiānéryǒuzhī

    - cùng có đủ cả

  • - 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu

    - đủ tài đủ đức

  • - shì 党委 dǎngwěi 书记 shūji jiān 副厂长 fùchǎngzhǎng

    - Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Danh từ 1 + 兼 + Danh từ 2 / Động từ 1 + 兼 + Động từ 2

....kiêm....

Ví dụ:
  • - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • - 小明 xiǎomíng shì 班长 bānzhǎng jiān 学习 xuéxí 委员 wěiyuán

    - Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.

  • - 负责 fùzé 收拾 shōushí 房子 fángzi jiān 打扫 dǎsǎo 花园 huāyuán

    - Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

兼 + 有/管 + Tân ngữ

có cả / kiêm nhiệm

Ví dụ:
  • - 兼有 jiānyǒu 教师 jiàoshī 医生 yīshēng de 资格 zīgé

    - Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.

  • - 兼管 jiānguǎn 公司 gōngsī de 财务 cáiwù 人事 rénshì

    - Cô ấy kiêm nhiệm quản lý tài chính và nhân sự của công ty.

So sánh, Phân biệt với từ khác

兼任 vs 兼

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", nhưng "" còn có ý nghĩa gấp đôi, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - 昼夜兼程 zhòuyèjiānchéng

    - một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - Tài đức vẹn toàn

  • - 两下 liǎngxià dōu yào 兼顾 jiāngù

    - Hai phía này đều phải quan tâm.

  • - 兼任 jiānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên tạm thời.

  • - 兼而有之 jiānéryǒuzhī

    - cùng có đủ cả

  • - 公私兼顾 gōngsījiāngù

    - chú ý cả công và tư

  • - 小明 xiǎomíng shì 班长 bānzhǎng jiān 学习 xuéxí 委员 wěiyuán

    - Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.

  • - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • - 党支部 dǎngzhībù 书记 shūji 兼任 jiānrèn 车间主任 chējiānzhǔrèn

    - thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.

  • - gāo 兼容性 jiānróngxìng 主板 zhǔbǎn

    - Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.

  • - zài 周末 zhōumò 兼职 jiānzhí 服务员 fúwùyuán

    - Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.

  • - 这家 zhèjiā 烧烤店 shāokǎodiàn 兼营 jiānyíng 酒水 jiǔshuǐ

    - Nhà hàng đồ nướng này phục vụ cả đồ uống.

  • - 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu 人人 rénrén 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.

  • - 兼程 jiānchéng

    - đi gấp; tiến nhanh; thần tốc

  • - 同桌 tóngzhuō 小华 xiǎohuá 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu shì 学习 xuéxí de 表率 biǎoshuài

    - Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.

  • - 他们 tāmen de 兼职 jiānzhí hěn 有趣 yǒuqù

    - Công việc bán thời gian rất thú vị.

  • - 兼旬 jiānxún ( 二十天 èrshítiān )

    - hai tuần (hai mươi ngày)

  • - 兼程前进 jiānchéngqiánjìn

    - đi gấp.

  • - 可以 kěyǐ dāng 卫生 wèishēng 稽查员 jīcháyuán jiān 侦探 zhēntàn le

    - Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兼

Hình ảnh minh họa cho từ 兼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao