Đọc nhanh: 兼并 (kiêm tính). Ý nghĩa là: thôn tính; sát nhập.
Ý nghĩa của 兼并 khi là Động từ
✪ thôn tính; sát nhập
把别的国家的领土并入自己的国家或把别人的产业并为已有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼并
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 并力 坚守
- hợp lực giữ vững
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 并 不 逊色
- không phải là kém cỏi
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兼并
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼并 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
并›