Đọc nhanh: 养身 (dưỡng thân). Ý nghĩa là: dưỡng thân. Ví dụ : - 滋养身体 tẩm bổ cơ thể. - 保养身体 dưỡng sức. - 病后要好好调养身体。 sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
Ý nghĩa của 养身 khi là Động từ
✪ dưỡng thân
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 保养 身体
- dưỡng sức
- 病后 要 好好 调养 身体
- sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养身
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 保养 身体
- dưỡng sức
- 我 善加 调养 身
- Tôi cố gắng điều dưỡng thân thể.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 你们 一定 要 好好 保养 身体
- Các bạn nhất định phải chăm sóc tốt cơ thể.
- 养生茶 对 身体 有益
- Trà dưỡng sinh có lợi cho sức khỏe.
- 病后 要 好好 调养 身体
- sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
- 医生 建议 她 多 颐养 身体
- Bác sĩ khuyên cô ấy nên điều dưỡng cơ thể nhiều hơn.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
身›