Đọc nhanh: 养牛 (dưỡng ngưu). Ý nghĩa là: Nuôi Bò. Ví dụ : - 我的弟弟是饲养牛的饲养员。 Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
Ý nghĩa của 养牛 khi là Động từ
✪ Nuôi Bò
《养牛》是明代刘崧创作的一首五言古诗。
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养牛
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 牛奶 供给 婴儿 养料
- Sữa cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
- 小牛 再养 上一年 就 顶用 了
- trâu nghé này nuôi thêm một năm nữa thì được việc.
- 牛奶 能 提供 丰富 的 营养
- Sữa có thể cung cấp nhiều dinh dưỡng.
- 养路 工作 很 重要
- Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养牛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
牛›