兴灭继绝 xīng miè jì jué

Từ hán việt: 【hưng diệt kế tuyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴灭继绝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng diệt kế tuyệt). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để khôi phục cái gì đó đã bị phá hủy hoặc bị lãng quên, (văn học) khôi phục trạng thái và hồi sinh các gia đình cũ (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴灭继绝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴灭继绝 khi là Thành ngữ

(nghĩa bóng) để khôi phục cái gì đó đã bị phá hủy hoặc bị lãng quên

fig. to restore sth that has been destroyed or forgotten

(văn học) khôi phục trạng thái và hồi sinh các gia đình cũ (thành ngữ)

lit. to restore the state and revive old families (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴灭继绝

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 白垩纪 báièjì shì 恐龙 kǒnglóng 灭绝 mièjué de 时期 shíqī

    - Kỷ Phấn Trắng là thời kỳ khủng long bị tuyệt chủng.

  • - 灭绝人性 mièjuérénxìng de 暴行 bàoxíng

    - hành động man rợ không còn chút tính người.

  • - 污染 wūrǎn 导致 dǎozhì le 鱼类 yúlèi 灭绝 mièjué

    - Ô nhiễm đã dẫn đến cá tuyệt chủng.

  • - 过度 guòdù 捕捞 bǔlāo 使 shǐ 鲸鱼 jīngyú 灭绝 mièjué

    - Đánh bắt quá mức khiến cá voi tuyệt chủng.

  • - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • - 这些 zhèxiē 习俗 xísú 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué le

    - Những phong tục này đã biến mất.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 竭尽全力 jiéjìnquánlì 挽救 wǎnjiù 濒于 bīnyú 灭绝 mièjué de 生物 shēngwù

    - Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • - 生意兴隆 shēngyìxìnglóng 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.

  • - 恐龙 kǒnglóng 已经 yǐjīng 完全 wánquán 灭绝 mièjué le

    - Khủng long đã hoàn toàn tuyệt chủng.

  • - 他们 tāmen 绝望 juéwàng le 无法 wúfǎ 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.

  • - zhè lèi 文化 wénhuà 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué le

    - Nền văn hóa này đã biến mất rồi.

  • - 古代文明 gǔdàiwénmíng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué le

    - Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.

  • - 太古 tàigǔ de 生物 shēngwù 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué le

    - Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴灭继绝

Hình ảnh minh họa cho từ 兴灭继绝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴灭继绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa