Đọc nhanh: 共处 (cộng xứ). Ý nghĩa là: cùng tồn tại; sống chung; chung sống, A+ 无法+ 和 + B + 共处. Ví dụ : - 共处一室 sống chung một phòng. - 和平共处 chung sống hoà bình
Ý nghĩa của 共处 khi là Động từ
✪ cùng tồn tại; sống chung; chung sống
相处;共同存在
- 共处一室
- sống chung một phòng
- 和平共处
- chung sống hoà bình
✪ A+ 无法+ 和 + B + 共处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共处
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 共处一室
- sống chung một phòng
- 和平共处
- chung sống hoà bình
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
处›