Đọc nhanh: 公房 (công phòng). Ý nghĩa là: nhà nước; nhà thuộc diện nhà nước.
Ý nghĩa của 公房 khi là Danh từ
✪ nhà nước; nhà thuộc diện nhà nước
属于公家的房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公房
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 公司 打算 筑 厂房
- Công ty có kế hoạch xây xưởng sản xuất.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 公司 的 住房补贴 吸引 了 很多 人
- Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 公司 不 提供 宿舍 , 我 得 租房子
- Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.
- 公司 给 员工 提供 了 房贴
- Công ty cung cấp cho nhân viên một khoản tiền trợ cấp nhà ở.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
房›