Đọc nhanh: 公费 (công phí). Ý nghĩa là: chi phí chung; chi phí do nhà nước đài thọ; chi phí do nhà nước cung cấp (phí tổn do nhà nước hay đoàn thể đài thọ); công phí. Ví dụ : - 公费医疗 chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ. - 公费留学 chi phí du học do nhà nước đài thọ
Ý nghĩa của 公费 khi là Danh từ
✪ chi phí chung; chi phí do nhà nước đài thọ; chi phí do nhà nước cung cấp (phí tổn do nhà nước hay đoàn thể đài thọ); công phí
由国家或团体供给的费用
- 公费医疗
- chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ
- 公费留学
- chi phí du học do nhà nước đài thọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公费
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 公费医疗
- chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ
- 公费留学
- chi phí du học do nhà nước đài thọ
- 糜费 公帑
- lãng phí công quỹ
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 公司 会 承担 这笔 费用
- Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 公司 承担 了 所有 的 费用
- Công ty đã chịu mọi chi phí.
- 公司 已 缴纳 所有 的 费用
- Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
费›