公费 gōngfèi

Từ hán việt: 【công phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công phí). Ý nghĩa là: chi phí chung; chi phí do nhà nước đài thọ; chi phí do nhà nước cung cấp (phí tổn do nhà nước hay đoàn thể đài thọ); công phí. Ví dụ : - chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ. - chi phí du học do nhà nước đài thọ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公费 khi là Danh từ

chi phí chung; chi phí do nhà nước đài thọ; chi phí do nhà nước cung cấp (phí tổn do nhà nước hay đoàn thể đài thọ); công phí

由国家或团体供给的费用

Ví dụ:
  • - 公费医疗 gōngfèiyīliáo

    - chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ

  • - 公费留学 gōngfèiliúxué

    - chi phí du học do nhà nước đài thọ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公费

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 提供 tígōng le 免费 miǎnfèi de Wi Fi

    - Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.

  • - 公费医疗 gōngfèiyīliáo

    - chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ

  • - 公费留学 gōngfèiliúxué

    - chi phí du học do nhà nước đài thọ

  • - 糜费 mífèi 公帑 gōngtǎng

    - lãng phí công quỹ

  • - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 正试图 zhèngshìtú 通过 tōngguò 增加 zēngjiā 保费 bǎofèi lái 弥补 míbǔ 损失 sǔnshī

    - Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.

  • - 公司 gōngsī 报销 bàoxiāo 所有 suǒyǒu de 差旅费 chāilǚfèi

    - Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.

  • - 公司 gōngsī huì 承担 chéngdān 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng

    - Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.

  • - yòng 这个 zhègè 估计 gūjì 公式 gōngshì 经理 jīnglǐ jiù 可以 kěyǐ 根据 gēnjù 科研 kēyán 预算 yùsuàn 经费 jīngfèi é 测算 cèsuàn 出年 chūnián 利润额 lìrùné

    - Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.

  • - 公司 gōngsī 承担 chéngdān le 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Công ty đã chịu mọi chi phí.

  • - 公司 gōngsī 缴纳 jiǎonà 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.

  • - 公司 gōngsī 预付 yùfù le 设备 shèbèi de 租赁费 zūlìnfèi

    - Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.

  • - 他们 tāmen 分担 fēndān le 公司 gōngsī de 运营 yùnyíng 费用 fèiyòng

    - Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公费

Hình ảnh minh họa cho từ 公费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao