Đọc nhanh: 公倍数 (công bội số). Ý nghĩa là: bội số chung; công bội.
Ý nghĩa của 公倍数 khi là Danh từ
✪ bội số chung; công bội
某数可用某某等数除尽,则为某某等数的公倍数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公倍数
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 4 、 6 、 12 都 是 2 的 倍数
- 4, 6 và 12 đều là bội số của 2.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 数学考试 中 常见 各种 公式
- Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.
- 公司 关注 绩效 数据
- Công ty quan tâm đến dữ liệu hiệu suất.
- 公司 要 压缩 员工 数量
- Công ty phải cắt giảm số lượng nhân viên.
- 大多数 公司 如今 只图 快速 获利
- hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.
- 她 喜欢 筭 数学公式
- Cô ấy thích tính toán công thức toán học.
- 老师 讲解 了 数学公式
- Giáo viên đã giảng giải công thức toán.
- 她 为什么 要 写下 一条 数学公式
- Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
- 这 条 路数 公里 很难 走
- Con đường này khoảng vài km rất khó đi.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公倍数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公倍数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倍›
公›
数›